Đề Thi Số 09
A1- ĐỀ 09
Tổng kết
0 of 25 đã làm
Danh sách câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Thông tin
A1- ĐỀ 09
Bạn đã làm bài này rồi!
Đang tải...
Bạn phải là thành viên thì mới làm bài được
Bạn phải hoàn thành bài trắc nghiệm trước
Bài thi đã kết thúc
Bạn đã làm đúng 0/25 câu
Thời gian hoàn thành:
- Đáp án sai: Được tô màu đỏ
- Đáp án đúng: Được tô màu xanh
Hết thời gian!
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- là câu bạn đã trả lời đúng.
- là câu bạn đã trả lời sai.
Lưu ý: Phương án ĐÚNG khi chọn sẽ có màu XANH, còn phương án SAI sẽ có màu ĐỎ!
A1- ĐỀ 09
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
-
Câu hỏi 1 trong số 25
1. Câu hỏi
Câu hỏi 1:
“Phương tiện tham gia giao thông đường bộ” gồm những loại nào?
Trả lời đúng
Giải thích: Phương tiện giao thông gồm tất cả các loại phương tiện.
Trả lời sai
Giải thích: Phương tiện giao thông gồm tất cả các loại phương tiện.
Giải thích: Phương tiện giao thông gồm tất cả các loại phương tiện.
-
Câu hỏi 2 trong số 25
2. Câu hỏi
Câu hỏi 2:
Khi điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, những hành vi nào không được phép?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 3 trong số 25
3. Câu hỏi
Câu hỏi 3:
Tốc độ tối đa cho phép đối với xe máy chuyên dùng, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự trên đường bộ (trừ đường cao tốc) không được vượt qua bao nhiêu km/h?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe gắn máy tối đa 40km/h.
Trả lời sai
Giải thích: Xe gắn máy tối đa 40km/h.
Giải thích: Xe gắn máy tối đa 40km/h.
-
Câu hỏi 4 trong số 25
4. Câu hỏi
Câu hỏi 4:
Người lái xe sử dụng đèn như thế nào khi lái xe trong khu đô thị và đông dân cư vào ban đêm?
Trả lời đúng
Giải thích: Trong đô thị sử dụng đèn chiếu gần.
Trả lời sai
Giải thích: Trong đô thị sử dụng đèn chiếu gần.
Giải thích: Trong đô thị sử dụng đèn chiếu gần.
-
Câu hỏi 5 trong số 25
5. Câu hỏi
Câu hỏi 5:
Trong trường hợp đặc biệt, để được lắp đặt, sử dụng còi, đèn không đúng với thiết kế của nhà sản xuất đối với từng loại xe cơ giới bạn phải đảm bảo yêu cầu nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Lắp đặt còi đèn không đúng thiết kế phải được chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.
Trả lời sai
Giải thích: Lắp đặt còi đèn không đúng thiết kế phải được chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.
Giải thích: Lắp đặt còi đèn không đúng thiết kế phải được chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.
-
Câu hỏi 6 trong số 25
6. Câu hỏi
Câu hỏi 6:
Bạn đang lái xe, phía trước có một xe cảnh sát giao thông không phát tín hiệu ưu tiên bạn có được phép vượt hay không?
Trả lời đúng
Giải thích: Được vượt khi xe không phát tín hiệu ưu tiên.
Trả lời sai
Giải thích: Được vượt khi xe không phát tín hiệu ưu tiên.
Giải thích: Được vượt khi xe không phát tín hiệu ưu tiên.
-
Câu hỏi 7 trong số 25
7. Câu hỏi
Câu hỏi 7:
Bạn đang lái xe, phía trước có một xe cứu thương đang phát tín hiệu ưu tiên bạn có được phép vượt hay không?
Trả lời đúng
Giải thích: Không được vượt khi đang phát tín hiệu ưu tiên.
Trả lời sai
Giải thích: Không được vượt khi đang phát tín hiệu ưu tiên.
Giải thích: Không được vượt khi đang phát tín hiệu ưu tiên.
-
Câu hỏi 8 trong số 25
8. Câu hỏi
Câu hỏi 8:
Người đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì được điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh từ 50 cm3 trở lên và các loại xe có kết cấu tương tự; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải dưới 3.500 kg; xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi?
Trả lời đúng
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 9 trong số 25
9. Câu hỏi
Câu hỏi 9:
Người đủ 16 tuổi được điều khiển các loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 10 trong số 25
10. Câu hỏi
Câu hỏi 10:
Khi xảy ra tai nạn giao thông, có người bị thương nghiêm trọng, người lái xe và người có mặt tại hiện trường vụ tai nạn phải thực hiện các công việc gì dưới đây?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 11 trong số 25
11. Câu hỏi
Câu hỏi 11:
Để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông, người lái xe mô tô hai bánh cần điều khiển tay ga như thế nào trong các trường hợp dưới đây?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 12 trong số 25
12. Câu hỏi
Câu hỏi 12:
Biển nào báo hiệu “Nơi đỗ xe dành cho người khuyết tật”?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 13 trong số 25
13. Câu hỏi
Câu hỏi 13:
Gặp biển báo này, người tham gia giao thông phải xử lý như thế nào?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển I.436 “Trạm cảnh sát giao thông”. Các phương tiện phải giảm tốc độ đến mức an toàn và không được vượt khi đi qua khu vực này.
Trả lời sai
Giải thích: Biển I.436 “Trạm cảnh sát giao thông”. Các phương tiện phải giảm tốc độ đến mức an toàn và không được vượt khi đi qua khu vực này.
Giải thích: Biển I.436 “Trạm cảnh sát giao thông”. Các phương tiện phải giảm tốc độ đến mức an toàn và không được vượt khi đi qua khu vực này.
-
Câu hỏi 14 trong số 25
14. Câu hỏi
Câu hỏi 14:
Biển số 1 có ý nghĩa gì?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 15 trong số 25
15. Câu hỏi
Câu hỏi 15:
Vạch kẻ đường nào dưới đây là vạch phân chia các làn xe cùng chiều?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 16 trong số 25
16. Câu hỏi
Câu hỏi 16:
Vạch kẻ đường nào dưới đây là vạch phân chia hai chiều xe chạy (vạch tim đường), xe không được lấn làn, không được đè lên vạch?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 17 trong số 25
17. Câu hỏi
Câu hỏi 17:
Vạch kẻ đường nào dưới đây là vạch phân chia hai chiều xe chạy (vạch tim đường)?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 18 trong số 25
18. Câu hỏi
Câu hỏi 18:
Các vạch dưới đây có tác dụng gì?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 19 trong số 25
19. Câu hỏi
Câu hỏi 19:
Các xe đi theo hướng mũi tên, xe nào vi phạm quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe con trong cả hai phía đều đang ở đúng làn đường và đi theo hướng mà đèn xanh đang bật nên đúng quy tắc.
Xe tải trong cả hai phía đều ở sai làn đường so với hướng rẽ nên vi phạm quy tắc giao thông.Trả lời sai
Giải thích: Xe con trong cả hai phía đều đang ở đúng làn đường và đi theo hướng mà đèn xanh đang bật nên đúng quy tắc.
Xe tải trong cả hai phía đều ở sai làn đường so với hướng rẽ nên vi phạm quy tắc giao thông.Giải thích: Xe con trong cả hai phía đều đang ở đúng làn đường và đi theo hướng mà đèn xanh đang bật nên đúng quy tắc.
Xe tải trong cả hai phía đều ở sai làn đường so với hướng rẽ nên vi phạm quy tắc giao thông. -
Câu hỏi 20 trong số 25
20. Câu hỏi
Câu hỏi 20:
Các xe đi theo hướng mũi tên, xe nào vi phạm quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe con và xe mô tô đang ở đúng làn đường, đúng hướng rẽ với tín hiệu đèn xanh nên đúng quy tắc giao thông.
Xe khách và xe tải đang ở sai làn đường so với hướng rẽ nên đều vi phạm.Trả lời sai
Giải thích: Xe con và xe mô tô đang ở đúng làn đường, đúng hướng rẽ với tín hiệu đèn xanh nên đúng quy tắc giao thông.
Xe khách và xe tải đang ở sai làn đường so với hướng rẽ nên đều vi phạm.Giải thích: Xe con và xe mô tô đang ở đúng làn đường, đúng hướng rẽ với tín hiệu đèn xanh nên đúng quy tắc giao thông.
Xe khách và xe tải đang ở sai làn đường so với hướng rẽ nên đều vi phạm. -
Câu hỏi 21 trong số 25
21. Câu hỏi
Câu hỏi 21:
Các xe đi theo hướng mũi tên, xe nào vi phạm quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe con đi đúng làn đường theo hướng rẽ và tín hiệu đèn.
Xe khách: Sai làn đường và tín hiệu đèn.
Xe tải: Đi thẳng vi phạm đèn đỏ.
Xe mô tô: Đi thẳng vi phạm đèn đỏ.Trả lời sai
Giải thích: Xe con đi đúng làn đường theo hướng rẽ và tín hiệu đèn.
Xe khách: Sai làn đường và tín hiệu đèn.
Xe tải: Đi thẳng vi phạm đèn đỏ.
Xe mô tô: Đi thẳng vi phạm đèn đỏ.Giải thích: Xe con đi đúng làn đường theo hướng rẽ và tín hiệu đèn.
Xe khách: Sai làn đường và tín hiệu đèn.
Xe tải: Đi thẳng vi phạm đèn đỏ.
Xe mô tô: Đi thẳng vi phạm đèn đỏ. -
Câu hỏi 22 trong số 25
22. Câu hỏi
Câu hỏi 22:
Các xe đi theo hướng mũi tên, xe nào chấp hành đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe con và xe tải: Vi phạm tín hiệu đèn;
Xe khách và xe mô tô: Đúng làn đường và đúng tín hiệu đèn.Trả lời sai
Giải thích: Xe con và xe tải: Vi phạm tín hiệu đèn;
Xe khách và xe mô tô: Đúng làn đường và đúng tín hiệu đèn.Giải thích: Xe con và xe tải: Vi phạm tín hiệu đèn;
Xe khách và xe mô tô: Đúng làn đường và đúng tín hiệu đèn. -
Câu hỏi 23 trong số 25
23. Câu hỏi
Câu hỏi 23:
Các xe đi theo thứ tự nào là đúng quy tắc giao thông đường bộ?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Biển báo phía trước là đường ưu tiên và biển phụ báo hướng di chuyển của xe mô tô là hướng ưu tiên.
1. Xe mô tô: Đường ưu tiên;
2. Xe con: Đường không ưu tiên, bên phải trống;
3. Xe của bạn: Đường không ưu tiên, bên phải vướng xe con.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Biển báo phía trước là đường ưu tiên và biển phụ báo hướng di chuyển của xe mô tô là hướng ưu tiên.
1. Xe mô tô: Đường ưu tiên;
2. Xe con: Đường không ưu tiên, bên phải trống;
3. Xe của bạn: Đường không ưu tiên, bên phải vướng xe con.Giải thích:
Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Biển báo phía trước là đường ưu tiên và biển phụ báo hướng di chuyển của xe mô tô là hướng ưu tiên.
1. Xe mô tô: Đường ưu tiên;
2. Xe con: Đường không ưu tiên, bên phải trống;
3. Xe của bạn: Đường không ưu tiên, bên phải vướng xe con. -
Câu hỏi 24 trong số 25
24. Câu hỏi
Câu hỏi 24:
Các xe đi theo thứ tự nào là đúng quy tắc giao thông đường bộ?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp: Bên phải trống, rẽ phải, đi thẳng, rẽ trái.
1. Xe con: Rẽ phải; 2. Xe của bạn: Đi thẳng; 3. Mô tô: Rẽ trái.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp: Bên phải trống, rẽ phải, đi thẳng, rẽ trái.
1. Xe con: Rẽ phải; 2. Xe của bạn: Đi thẳng; 3. Mô tô: Rẽ trái.Giải thích:
Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp: Bên phải trống, rẽ phải, đi thẳng, rẽ trái.
1. Xe con: Rẽ phải; 2. Xe của bạn: Đi thẳng; 3. Mô tô: Rẽ trái. -
Câu hỏi 25 trong số 25
25. Câu hỏi
Câu hỏi 25:
Bạn xử lý như thế nào trong trường hợp này?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe tải đã vào nơi giao nhau trước nên sẽ được ưu tiên trước. Biển báo phía trước là đường ưu tiên dành cho xe thô sơ nên phải nhường đường cho xe đạp. Do đó, xe bạn rẽ phải sau xe tải và xe đạp.
Trả lời sai
Giải thích: Xe tải đã vào nơi giao nhau trước nên sẽ được ưu tiên trước. Biển báo phía trước là đường ưu tiên dành cho xe thô sơ nên phải nhường đường cho xe đạp. Do đó, xe bạn rẽ phải sau xe tải và xe đạp.
Giải thích: Xe tải đã vào nơi giao nhau trước nên sẽ được ưu tiên trước. Biển báo phía trước là đường ưu tiên dành cho xe thô sơ nên phải nhường đường cho xe đạp. Do đó, xe bạn rẽ phải sau xe tải và xe đạp.